Thông tin đang được cập nhật
Hiện nay máy bơm màng dùng để bơm nhiều loại chất khác nhau tuy nhiên còn tùy thuộc vào nhu cầu sử dụng của mỗi người và sử dụng máy bơm màng chuyên bơm các chất đặc, bơm keo đặc, bơm bột,..
- Máy bơm màng dùng để bơm keo đặc, bột đặc là loại máy bơm màng khí nén hay là máy bơm màng chạy điện, máy bơm màng này được thiết kế và chế tạo đặc biệt chuyên dùng bơm các chất lỏng có độ nhầy cao, máy có tính ăn mòn, mài mòn hay pha lẫn các tạp chất như sơn, keo hay bột.
- Để hiệu quả cho máy bơm màng thì cần lựa chọn tối đa đúng với các loại máy bơm màng với các thông số là chất liệu phù hợp nhằm máy sử dụng tốt và lâu dài.
- Không phải máy bơm nào cũng có thể sử dụng chất đặc, và đặc biệt là keo đặc bởi vì keo có độ dính cao và dường như việc truyền keo đặc là không thể thực hiện nếu như bạn không lựa chọn loại máy phù hợp hay không có quy trình bơm chuẩn.
- Một số loại máy bơm màng chuyên bơm keo chất lượng tốt hiện nay có thể sử dụng máy bơm màng yamada của Nhật Bản, đây là những loại máy bơm màng chất lượng trên thị trường và chúng có thể sử dụng với nhu cầu bơm keo rất hiệu quả, vừa an toàn lại vừa tiết kiệm chi phí.
- Các chất như keo đặc, các máy bơm màng bơm sơn cần phải được lựa chọn kỹ lưỡng và đúng loại nếu không sẽ không sử dụng hiệu quả với chất sơn đặc lại có tính mài mòn cao, nên quý khách cần lựa chọn những loại máy bơm có công suất lớn và giá thành cao một chút để đảm bảo máy có thể hoạt động hiệu quả và giúp kéo dài tuổi thọ của máy.
- Không phải loại máy bơm màng nào cũng có thể sử dụng để bơm keo bởi vì keo có độ dính cao, nếu như bơm bột hiệu quả thì đảm bảo yêu cầu máy bơm cần phải đạt các tiêu chuẩn nhất định về màng bơm và thân bơm.
- Chúng tôi khuyên bạn nên sử dụng máy bơm màng Yamada và máy bơm màng TDS. Những loại máy bơm này đều có giá cả phải chăng nhưng lại vô cùng hiệu quả khi sử dụng bơm bột bởi vì chúng có thiết kế đặc biệt với độ nhầy cao và pha tạp chất khác.
- Nói chung các loại máy bơm màng khí nén đều có ứng dụng bơm các chất đặc, bơm màng hay bơm bột, các loại máy này đều được thiết kế nhằm đáp ứng cho khách hàng bơm chất lỏng đặc biệt vì vậy mà cần phải lựa chọn cho mình máy bơm màng tốt nhất để đảm bảo máy được sử dụng hiệu quả và chất lượng không gây ảnh hưởng trong giai đoạn sử dụng, đảm bảo độ an toàn cao không lo bị cháy nổ khi sử dụng.
Đối với các loại máy bơm màng keo thân nhựa, nhôm hay inox đều có kết cấu y hệt nhau chủ yếu phụ thuộc vào loại keo. Thì máy bơm màng keo sẽ bao gồm những bộ phận sau:
- Thân máy bơm màng keo: riêng đối với máy bơm màng keo thì chỉ có những loại thân máy nhựa, inox và nhôm.
- Màng bơm keo: với độ ăn mòn cao từng loại keo thì màng bơm máy bơm màng keo có 2 loại màng teflon, santo.
- Đầu vào của máy bơm màng keo: đầu vào sẽ có đường kính từ ¼ inch cho đến 3 inch tùy vào lưu lượng mà quý khách yêu cầu.
- Đầu ra của máy bơm màng keo: đầu ra cũng tương tự như đầu vào cũng có đường kính ống từ ¼ inch đến 3 inch.
- Đầu cấp khí của máy bơm màng keo: với đường kính từ ¼ inch cho đến 3 inch.
- Chân đế, bộ giảm âm và nút rơle của máy bơm màng keo.
Máy bơm màng keo cần một nguồn khí cấp vào đầu cấp khí của máy, khí nén sẽ tạo áp suất hút keo từ đầu vào đi qua buồng bơm. Khi đó áp suất khí và sức ép của màng bơm đẩy keo thoát ra ở đầu ra của máy bơm màng keo.
- Đầu cấp khí vào của bơm keo: ¼ inch đến 3 inch.
- Đường cấp keo vào: ¼ inch đến 3 inch.
- Đường cấp keo ra: ¼ inch đến 3 inch.
- Thân bơm màng keo: nhựa, nhôm, inox.
- Màng bơm các loại keo: nhựa teflon, santo.
- Vật liệu màng bơm được lựa chọn chịu được tính ăn mòn cao của sơn và keo.
- Thân bơm được thiết kế nhựa PP cao cấp, bền.
- Máy bơm có thiết kế nhỏ nhẹ, máy dễ di chuyển và dễ lắp đặt.
- Linh kiện của máy bơm màng bơm chất đặc này dễ thay thế và giá rẻ, dễ tìm và lựa chọn.
- Máy không cần có phốt hay các bộ phận làm kín khác để chống rò rỉ.
- Máy có khả năng chạy khô mà không sinh nhiệt.
- Máy có khả năng tự mồi tốt và áp suất lưu lượng của máy bơm rất đa dạng.
STT | Hãng | Mã sản phẩm | Lưu lượng/Chu kỳ | Lưu lượng tối đa | Áp suất khí nén tối đa | Giá | Lưu ý |
1 | TDS (Đài Loan) | DS04-PAT-OPTP-02 | 120ml | 45L/Per min | 7 Bar | 8.000.000đ (Đã có VAT) | |
2 | TDS (Đài Loan) | DS10-SAT-TSTS-02 | 450ml | 180L/Per min | 8.3 Bar (kgf/cm2) | 30.400.000đ (Đã có VAT) | |
3 | TDS (Đài Loan) | DS04-PAT-TPTP-02 | 120ml | 45L/min | 7 Bar | 8.400.000đ (Đã có VAT) | |
4 | TDS (Đài Loan) | DS04-SAI-TSSS-02 | 120ml | 48L/min | 8.3 Bar | 15.200.000đ (Đã có VAT) | |
5 | TDS (Đài Loan) | DS10-PAL-OPTP-02 | 450ml | 165L/Per min | 7 Bar | 16.100.000đ (Đã có VAT) | |
6 | TDS (Đài Loan) | DS10-PAL-TPTP-02 | 450ml | 165L/Per min | 7 Bar | 17.400.000đ (Đã có VAT) | |
7 | TDS (Đài Loan) | DS06-SAT-TSTS-02 | 225ml | 90L/ min | 8.3 Bar | 20.500.000đ (Đã có VAT) | |
8 | TDS (Đài Loan) | DS14-PAL-TPTP-02 | 1.45L | 340L/min | 8.3 Bar | 24.400.000đ (Đã có VAT) | |
9 | TDS (Đài Loan) | DS20-PAL-TPTP-02 | 2.5L | 550L/Per min | 8.3 Bar | 30.400.000đ (Đã có VAT) | |
10 | TDS (Đài Loan) | DS14-SAT-TSTS-02 | 1.45L | 340L/ min | 8.3 Bar | 45.500.000đ (Chưa có VAT) | Đặt hàng trước |
11 | TDS (Đài Loan) | DS20-AAT-TSTS-02 | 2.5L | 550L/ min | 8.3 Bar | 75.400.000đ (Đã có VAT) | Đặt hàng trước |
12 | Yamada (Nhật Bản) | NDP-5FPT | 20mL | 10l/min | 0.2 - 0.7MPa | 8.250.000đ (Đã có VAT) | |
13 | Yamada (Nhật Bản) | DP-10BPT | 50 mL | 20l/min | 0.2 - 0.7MPa | 12.300.000đ (Đã có VAT) | |
14 | Yamada (Nhật Bản) | NDP-15FPN | 70mL | 50l/min | 0.2 - 0.7MPa | 13.650.000đ (Đã có VAT) | Đặt hàng trước |
15 | Yamada (Nhật Bản) | NDP-15FPT | 70mL | 50l/min | 0.2 - 0.7MPa | 13.800.000đ (Đã có VAT) | |
16 | Yamada (Nhật Bản) | NDP-20BAN | Rubber - 350mL; PTFE - 240mL | 100l/min | 0.2 - 0.7MPa | 17.400.000đ (Đã có VAT) | |
17 | Yamada (Nhật Bản) | NDP-P20BPN | Rubber - 350mL; PTFE - 240mL | 100l/min | 0.2 - 0.7Mpa | 22.550.000đ (Đã có VAT) | Đặt hàng trước |
18 | Yamada (Nhật Bản) | DP-10BST | 50mL | 20l/min | 0.2 - 0.7MPa | 29.600.000đ (Đã có VAT) | Đặt hàng trước |
19 | Yamada (Nhật Bản) | NDP-40BAN | Rubber - 2800mL; PTFE - 1400mL | 400l/min | 0.2 - 0.7MPa | 29.950.000đ (Đã có VAT) | |
20 | Yamada (Nhật Bản) | NDP-15BST | 70mL | 50l/min | 0.2 - 0.7MPa | 30.650.000đ (Đã có VAT) | Đặt hàng trước |
21 | Yamada (Nhật Bản) | NDP-20BST | Rubber - 350mL; PTFE - 240mL | 100l/min | 0.2 - 0.7Mpa | 36.400.000đ (Đã có VAT) | |
22 | Yamada (Nhật Bản) | NDP-40BPN | Rubber - 2800mL; PTFE - 1400mL | 400l/min | 0.2 - 0.7MPa | 53.800.000đ (Đã có VAT) | Đặt hàng trước |
23 | Yamada (Nhật Bản) | NDP-40BPT | Rubber - 2800mL; PTFE - 1400mL | 400l/min | 0.2 - 0.7MPa | 64.300.000đ (Đã có VAT) | |
24 | Yamada (Nhật Bản) | NDP-40BST | Rubber - 2800mL; PTFE - 1400mL | 400l/min | 0.2 - 0.7MPa | 84.500.000đ (Đã có VAT) | Đặt hàng trước |
25 | Yamada (Nhật Bản) | NDP-80BPT | Rubber - 8500mL; PTFE - 3800mL | 800l/min | 0.2 - 0.7Mpa | 191.350.000đ (Đã có VAT) | |
26 | Yamada (Nhật Bản) | NDP-P25BPN | Rubber - 600mL; PTFE - 500mL | 160l/min | 0.2 - 0.7MPa | Liên hệ | |
27 | Yamada (Nhật Bản) | NDP-20BPN | Rubber - 350mL; PTFE - 240mL | 100l/min | 0.2 - 0.7MPa | Liên hệ | |
28 | Yamada (Nhật Bản) | NDP-P20BAN | Rubber - 350mL; PTFE - 240mL | 100l/min | 0.2 - 0.7Mpa | Liên hệ | |
29 | Yamada (Nhật Bản) | NDP-P25BPN | Rubber - 600mL; PTFE - 500mL | 160l/min | 0.2 - 0.7MPa | Liên hệ |
Bảng báo giá máy bơm màng keo
- Quý khách hàng không biết mua máy bơm màng keo ở đâu uy tín và chính hãng, có hệ thống bảo trì trên toàn quốc. Thì hãy liên hệ với Spro để được tư vấn về sản phẩm và chính sách hậu mãi.
- Spro chuyên cung cấp các loại máy bơm màng keo chính hãng nhập khẩu từ nước ngoài đảm bảo giá cả hợp lý và ổn định hàng chất lượng cao. Hãy liên hệ với chúng tôi để được nhân viên tư vấn và lựa chọn cho mình loại máy bơm phù hợp nhất.