Thông tin đang được cập nhật
Spro xin giới thiệu đến quý khách hàng dòng máy bơm màng bơm vữa xi măng, bột xi măng, xi măng rời được sử dụng tại các công trình xây dựng lớn hoặc các trạm cung cúng bê tông tươi.
- Tại các trạm cung ứng bê tông tươi cần có máy bơm màng để bơm bột xi măng để nơi cần trộn bê tông tươi hoặc bơm xi măng rời để trộn bê tông. Sau khi trộn xong dùng máy bơm màng vữa xi măng sẽ bơm xi măng được trộn vào xe bồn có chứa các đá để trộn thành bê tông tươi và giao cho khách hàng.
- Tại các công trình xây dựng lớn để tiết kiệm thời gian và công sức người ta dùng máy bơm màng bơm vữa xi măng bơm đi với số lượng nhiều và xa để xây móng công trình, đỗ nền và tô tường.
Spro hiện nay cung cấp 3 dòng máy bơm màng vữa xi măng cho thị trường với các thân bơm bằng chất liệu nhựa PP, nhôm và inox. Với lưu lượng bơm vài khối đến vài trăm mét khối cho 1 phút.
Nếu môi trường đặt máy bơm màng vữa xi măng ở những nơi có công trình hay bị ẩm ướt và tiếp xúc thường xuyên với nước. Thì quý khách hàng nên sử dụng máy bơm màng vữa xi măng bằng thân nhựa PP, chắc chắn máy sẽ không bị rỉ sét và giúp tăng tuổi thọ cho máy.
Nếu môi trường đặt máy bơm màng vữa xi măng ở những nơi nắng nóng như những trạm trộn bê tông tươi, thì quý khách hàng nên sử dụng máy bơm màng vữa xi măng bằng thân nhôm. Máy sẽ có khả năng chống chịu ở nhiệt độ tốt hơn so với dòng máy bằng thân nhựa.
Đặc biệt với dòng máy bơm màng vữa xi măng bằng thân inox thì quý khách hàng có thể sử dụng ở bất cứ môi trường nào cũng được, nhưng với dòng thân bơm bằng inox thường có giá thành cao so với 2 loại còn lại.
Đối với các loại vữa xi măng, bột xi măng, xi măng khô quý khách hàng có thể sử dụng bất kỳ các dòng máy bơm màng vữa xi măng bằng thân Inox, nhôm hoặc nhựa. Vữa xi măng có độ ăn mòn thấp nên quý khách hàng có thể sử dụng thân bơm bằng nhựa PP, nhôm hoặc inox. Khuyến cáo nên sử dụng thân bằng nhựa PP và inox để máy có tuổi thọ cao hơn và tùy vào đặc tính môi trường nơi cần bơm vữa xi măng mà chọn thân bơm cho phù hợp, nhưng về cấu tạo máy bơm màng vữa xi măng hoàn toàn giống nhau:
- Thân bơm màng vữa xi măng: như đã giới thiệu nội dung bên trên với quý khách hàng máy bơm màng vữa xi măng có những loại thân bơm inox, nhôm và nhựa. Tùy vào môi trường mà quý khách hàng đặt máy mà sử dụng chất liệu thân bơm phù hợp.
- Màng bơm vữa xi măng: vì đặt tính của các loại vữa xi măng đều giống nhau có độ ăn mòn thấp nên quý khách hàng có thể sử dụng bất kỳ màng bơm nào sau đây teflon, santo, cao su. Khuyến cáo là quý khách hàng nên sử dụng loại màng bơm có độ chống ăn mòn cao là màng teflon.
- Đầu vào của máy bơm màng vữa xi măng: đầu vào sẽ có đường kính từ ¼ inch cho đến 3 inch tùy vào lưu lượng mà quý khách yêu cầu.
- Đầu ra của máy bơm màng vữa xi măng: đầu ra cũng tương tự như đầu vào cũng có đường kính ống từ ¼ inch đến 3 inch.
- Đầu cấp khí của máy bơm màng vữa xi măng: với đường kính từ ¼ inch cho đến 3 inch.
- Chân đế, bộ giảm âm và nút rơle của máy bơm màng vữa xi măng.
- Máy bơm màng vữa xi măng cần một nguồn khí cấp vào đầu cấp khí của máy, khí nén sẽ tạo áp suất hút vữa xi măng từ nguồn cấp rồi đi vào buồng bơm. Khi đó áp suất khí và sức ép của màng bơm đẩy vữa xi măng thoát ra ở đầu ra của máy bơm màng vữa xi măng đi đến nơi chứa vữa xi măng mà quý khách mong muốn.
- Máy bơm màng vữa xi măng vận hành hoàn toàn trên cơ chế khí nén để đẩy vữa xi măng đi, nên việc cháy nổ máy bơm màng vữa xi măng là việc không thể xảy ra.
- Đầu cấp khí vào của bơm vữa xi măng: ¼ inch đến 3 inch.
- Đường cấp vữa xi măng vào: ¼ inch đến 3 inch.
- Đường cấp vữa xi măng ra: ¼ inch đến 3 inch.
- Thân bơm vữa xi măng: nhựa, nhôm, inox.
- Màng bơm vữa xi măng: nhựa teflon, santo, cao su.
Sau đây Spro xin giới thiệu đến quý khách hàng điểm mạnh và điểm yếu của máy bơm màng vữa xi măng, giúp quý khách hàng chọn đúng máy cho công việc của mình.
- Ưu điểm của máy bơm màng vữa xi măng: thân bơm được thiết kế với nhiều chất liệu khác nhau như nhựa PP, nhôm, inox đáp ứng được tất cả môi trường làm việc. Bơm được tất cả các loại vữa xi măng, bột xi măng, xi măng rời với lưu lượng lớn. Máy bơm màng vữa xi măng được thiết kế nhỏ gọn, nhẹ nên dễ dàng lắp đặt cố định hoặc di chuyển nơi khác.
- Nhược điểm: máy bơm màng vữa xi măng không bơm được bê tông tươi vì có chứa các cát, đá. Chỉ bơm được vữa xi măng, bột xi măng và xi măng rời.
Máy bơm màng vữa xi măng hiện nay có rất nhiều loại và mỗi loại chuyên dùng để bơm hút vữa xi măng và bột xi măng khác nhau do đó mà để lựa chọn máy bơm màng vữa xi măng cần nắm những điều như sau:
- Lựa chọn máy bơm màng vữa xi măng với thân bơm và màng bơm phù hợp phù hợp với loại vữa xi măng mà quý khách hàng cần bơm.
- Máy bơm màng vữa xi măng quý khách hàng cần bơm với lưu lượng bao nhiêu?
- Công suất bao nhiêu?
STT | Hãng | Mã sản phẩm | Lưu lượng/Chu kỳ | Lưu lượng tối đa | Áp suất khí nén tối đa | Giá | Lưu ý |
1 | TDS (Đài Loan) | DS10-SAT-TSTS-02 | 450ml | 180L/Per min | 8.3 Bar (kgf/cm2) | 30.400.000đ (Đã có VAT) | |
2 | TDS (Đài Loan) | DS04-PAT-OPTP-02 | 120ml | 45L/min | 7 Bar | 8.000.000đ (Đã có VAT) | |
3 | TDS (Đài Loan) | DS04-AAT-TASS-02 | 120ml | 48L/min | 8.3 Bar | 8.200.000đ (Đã có VAT) | |
4 | TDS (Đài Loan) | DS04-PAT-TPTP-02 | 120ml | 45L/min | 7 Bar | 8.400.000đ (Đã có VAT) | |
5 | TDS (Đài Loan) | DS04-SAI-TSSS-02 | 120ml | 48L/min | 8.3 Bar | 15.200.000đ (Đã có VAT) | |
6 | TDS (Đài Loan) | DS06-AAT-TATS-02 | 225ml | 90L/min | 8.3 Bar | 12.000.000đ (Đã có VAT) | |
7 | TDS (Đài Loan) | DS06-SAT-TSTS-02 | 225ml | 90L/Per min | 8.3 Bar | 20.500.000đ (Đã có VAT) | |
8 | TDS (Đài Loan) | DS14-AAT-OATS-02 | 1.45L | 340L/Per min | 8.3 Bar | 21.000.000đ (Đã có VAT) | |
9 | TDS (Đài Loan) | DS10-AAT-OATS-02 | 450ml | 180L/min | 8.3 Bar | 14.500.000đ (Đã có VAT) | |
10 | TDS (Đài Loan) | DS10-AAT-OOBO-02 | 450ml | 180L/min | 8.3 Bar | 15.800.000đ (Đã có VAT) | |
11 | TDS (Đài Loan) | DS10-AAT-TATS-02 | 450ml | 180L/Per min | 8.3 Bar | 15.900.000đ (Đã có VAT) | |
12 | TDS (Đài Loan) | DS10-PAL-OPTP-02 | 450ml | 165L/Per min | 7 Bar | 16.100.000đ (Đã có VAT) | |
13 | TDS (Đài Loan) | DS10-PAL-TPTP-02 | 450ml | 165L/Per min | 7 Bar | 17.400.000đ (Đã có VAT) | |
14 | TDS (Đài Loan) | DS14-AAT-OOBO-02 | 1.45L | 340L/Per min | 8.3 Bar | 19.800.000đ (Đã có VAT) | |
15 | TDS (Đài Loan) | DS14-AAT-TATS-02 | 1.45L | 340L/Per min | 8.3 Bar | 24.100.000đ (Đã có VAT) | |
16 | TDS (Đài Loan) | DS14-PAL-TPTP-02 | 1.45L | 340L/Per min | 8.3 Bar | 24.400.000đ (Đã có VAT) | |
17 | TDS (Đài Loan) | DS20-AAT-OOBO-02 | 2.5L | 550L/Per min | 8.3 Bar | 25.000.000đ (Đã có VAT) | |
18 | TDS (Đài Loan) | DS20-AAT-OATS-02 | 2.5L | 550L/Per min | 8.3 Bar | 27.300.000đ (Đã có VAT) | |
19 | TDS (Đài Loan) | DS20-PAL-TPTP-02 | 2.5L | 550L/Per min | 8.3 Bar | 30.400.000đ (Đã có VAT) | |
20 | TDS (Đài Loan) | DS20-AAT-TATS-02 | 2.5L | 550L/Per min | 8.3 Bar | 30.400.000đ (Đã có VAT) | |
21 | Yamada (Nhật Bản) | NDP-15FPN | 70mL | 50L/min | 0.2 - 0.7MPa | 13.650.000đ (Đã có VAT) | Đặt hàng trước |
22 | Yamada (Nhật Bản) | NDP-15FPT | 70mL | 50l/min | 0.2 - 0.7MPa | 13.800.000đ (Đã có VAT) | |
23 | Yamada (Nhật Bản) | NDP-15BAN | 70mL | 50l/min | 0.2 - 0.7MPa | 14.950.000đ (Đã có VAT) | |
24 | Yamada (Nhật Bản) | NDP-P20BPN | Rubber - 350mL; PTFE - 240mL | 100l/min | 0.2 - 0.7Mpa | 22.550.000đ (Đã có VAT) | Đặt hàng trước |
25 | Yamada (Nhật Bản) | NDP-25BAT | Rubber - 600mL; PTFE - 500mL | 160l/min | 0.2 - 0.7MPa | 26.750.000đ (Đã có VAT) | Đặt hàng trước |
26 | Yamada (Nhật Bản) | DP-10BST | 50mL | 20l/min | 0.2 - 0.7MPa | 29.600.000đ (Đã có VAT) | Đặt hàng trước |
27 | Yamada (Nhật Bản) | NDP-40BAN | Rubber - 2800mL; PTFE - 1400mL | 400l/min | 0.2 - 0.7MPa | 29.950.000đ (Đã có VAT) | |
28 | Yamada (Nhật Bản) | NDP-15BST | 70mL | 50l/min | 0.2 - 0.7MPa | 30.650.000đ (Đã có VAT) | Đặt hàng trước |
29 | Yamada (Nhật Bản) | NDP-50BAN | Rubber - 4300mL; PTFE - 2100mL | 600l/min | 0.2 - 0.7MPa | 36.050.000đ (Đã có VAT) | |
30 | Yamada (Nhật Bản) | NDP-20BST | Rubber - 350mL; PTFE - 240mL | 100l/min | 0.2 - 0.7Mpa | 36.400.000đ (Đã có VAT) | |
31 | Yamada (Nhật Bản) | NDP-40BAT | Rubber - 2800mL; PTFE - 1400mL | 400l/min | 0.2 - 0.7MPa | 43.950.000đ (Đã có VAT) | Đặt hàng trước |
32 | Yamada (Nhật Bản) | NDP-25BST | Rubber - 600mL; PTFE - 500mL | 160l/min | 0.2 - 0.7MPa | 47.150.000đ (Đã có VAT) | Đặt hàng trước |
33 | Yamada (Nhật Bản) | NDP-40BPN | Rubber - 2800mL; PTFE - 1400mL | 400l/min | 0.2 - 0.7MPa | 53.800.000đ (Đã có VAT) | Đặt hàng trước |
34 | Yamada (Nhật Bản) | NDP-50BAT | Rubber - 4300mL; PTFE - 2100mL | 600l/min | 0.2 - 0.7MPa | 53.900.000đ (Đã có VAT) | Đặt hàng trước |
35 | Yamada (Nhật Bản) | NDP-80BAN | Rubber - 8500mL; PTFE - 3800mL | 800l/min | 0.2 - 0.7MPa | 55.700.000đ (Đã có VAT) | |
36 | Yamada (Nhật Bản) | NDP-40BPT | Rubber - 2800mL; PTFE - 1400mL | 400l/min | 0.2 - 0.7MPa | 64.300.000đ (Đã có VAT) | |
37 | Yamada (Nhật Bản) | NDP-50BPT | Rubber - 4300mL; PTFE - 2100mL | 600l/min | 0.2 - 0.7MPa | 80.150.000đ (Đã có VAT) | |
38 | Yamada (Nhật Bản) | NDP-40BST | Rubber - 2800mL; PTFE - 1400mL | 400l/min | 0.2 - 0.7MPa | 84.500.000đ (Đã có VAT) | Đặt hàng trước |
39 | Yamada (Nhật Bản) | NDP-80BPT | Rubber - 8500mL; PTFE - 3800mL | 800l/min | 0.2 - 0.7Mpa | 191.350.000đ (Đã có VAT) | |
40 | Yamada (Nhật Bản) | NDP-P20BAN | Rubber - 350mL; PTFE - 240mL | 100l/min | 0.2 - 0.7Mpa | Liên hệ | |
41 | Yamada (Nhật Bản) | NDP-P25BPN | Rubber - 600mL; PTFE - 500mL | 160l/min | 0.2 - 0.7MPa | Liên hệ | |
42 | Yamada (Nhật Bản) | NDP-P25BAN | Rubber - 600mL; PTFE - 500mL | 160l/min | 0.2 - 0.7MPa | Liên hệ |
Bảng báo giá máy bơm màng vữa xi măng
- Quý khách hàng không biết nên mua máy bơm màng vữa xi măng, bột xi măng, xi măng rời ở đâu uy tín và hàng chính hãng. Spro tự hào là công ty chuyên nhập khẩu và bán máy bơm màng vữa xi măng chính hãng, có đầy đủ giấy tờ CO CQ đặc biệt có giá rẻ nhất trên thị trường.
- Đối với dòng máy bơm màng vữa xi măng Spro giao hàng trên toàn quốc, đặc biệt ở tphcm và Hà Nội quý khách hàng nhận máy, kiểm tra vận hành xong mới thanh toán.