Spro chuyên cung cấp tất cả các loại máy bơm công nghiệp với công suất từ nhỏ đến cực lớn với lưu lượng 1040 lít cho 1 phút. Được ứng dụng trong nhiều ngành nghề khác nhau như: hệ thống bơm công nghiệp cung cấp nước nhằm để phòng cháy chữa cháy, dây chuyền sản xuất thức ăn, trạm cấp thoát nước,...
- Phụ thuộc vào vùng miền và hệ thống lưới điện khác nhau nên Spro luôn đa dạng hóa các dòng sản phẩm đầu bơm công nghiệp của mình, cũng như cung suất và lưu lượng bơm của máy.
- Spro cung cấp đầy đủ tất cả các loại máy bơm công nghiệp cho quý khách hàng chủ yếu là các dòng máy bơm công nghiệp được nhập khẩu đầy đủ giấy chứng nhận FDA, CO CQ và giấy kiểm định chất lượng.
- Đây là các dòng máy bơm sử dụng dòng điện 220V được dùng chủ yếu ở các cơ sở vừa và nhỏ. Nhưng vẫn đáp ứng được tất cả nhu cầu sử dụng của khách hàng cho công việc của mình.
- Máy bơm công nghiệp 1 pha nhưng vẫn cung cấp được lưu lượng và cột áp mà khách hàng cần. Các loại máy bơm công nghiệp này vẫn đáp ứng được lưu lượng hơn 300 lít cho 1 phút và cột áp cao hơn 30 mét.
- Đây là các dòng máy bơm sử dụng dòng điện 380V được sử dụng trong các khu công nghiệp với lưu lượng bơm cực lớn. Nhằm đảm bảo thời gian sản xuất nhanh nhất có thể.
- Với dòng máy bơm công nghiệp 3 pha lưu lượng cung cấp cho 1 phút đến đến hơn 1000 lít, kèm theo cột áp bơm lên cao hơn 300 mét.
- Với dòng máy bơm rửa công nghiệp công suất nhỏ chủ yếu bơm nước và dung dung với lưu lượng ít, được dùng trong gia đình hoặc cơ sở sản xuất nhỏ lẻ. Được dùng chủ yếu để bơm nước hoặc nước nóng và các loại dung dịch có độ đậm đặc cao nhưng với lưu lượng nhỏ.
- Với các dòng máy bơm công nghiệp công suất nhỏ phù hợp sử dụng cho các công trình dân dụng, bơm nước cho vườn hoặc cấp nước cho hệ thống nước sinh hoạt các căn hộ nhỏ.
- Các dòng máy bơm trong công nghiệp cao áp sử dụng công suất lớn từ 20HP đến 50HP được sử dụng trong các khu công nghiệp lớn, nhằm tạo ra áp lực lớn đẩy lưu lượng bơm lên vài trăm lít cho đến vài ngàn lít cho một phút.
- Kèm theo một số loại bơm công nghiệp công suất lớn có thiết kế đặt biệt nhằm tăng áp và đầy cột áp lên cao để đáp ứng cho cấp nước các nhà cao tầng và hệ thống tăng áp trong các trạm bơm lớn.
Tùy vào từng công việc thì các nhà sản xuất bơm công nghiệp sẽ cho ra từng loại máy khác nhau vui lòng xem kỹ thông số để đáp ứng đúng nhu cầu công việc. Quý khách hàng nếu chưa biết loại bơm nào phù hợp với mình thì vui lòng tham khảo những dòng sản phẩm sau đây:
- Đây là loại bơm công nghiệp liền trục được sử dụng nhiều nhất trong các nhà máy của các khu công nghiệp, máy được dùng để bơm các loại hóa chất chuyên dụng với nhiều loại công suất khác nhau. Với cấu tạo máy cực kỳ đơn giản dễ lắp đặt và sử dụng.
- Máy có hai loại chất liệu kim loại là gang và inox nên tuổi thọ cực cao, kèm theo là khả năng vận hành liên tục 24 giờ mà máy không hề bị nóng.
- Đây là dòng máy bơm chuyên dụng trong ngành thực phẩm trong các khu chế xuất công nghiệp, máy có đầy đủ các chứng nhận đạt chuẩn để sản xuất thực phẩm. Sản phẩm luôn có các phụ tùng và phụ kiện thay thế.
- Riêng để đầu bơm được sản xuất đúc nguyên khối bằng inox 316 nên cực bền, kèm theo đạt chuẩn FDA để hỗ trợ sản xuất cho ngành thực phẩm. Ngoài có có một dòng máy chuyên bơm hóa chất chứa hạt và xử lý nước thải cực kỳ hiệu quả.
- Với loại máy bơm công nghiệp này ưu điểm lớn nhất là giá thành rẻ, nhưng vẫn đảm bảo khả năng vận hành tốt chống rò rỉ dung dịch cao. Đây là dòng máy chuyên dụng dùng để bơm các loại hóa chất vô cùng độc hại.
- Đặc biệt là dòng máy bơm công nghiệp này bơm được các loại axit loãng và đậm đặc không bị ăn mòn. Được khách hàng mua nhiều trong ngành sản xuất keo dán sắt.
- Đây là dòng máy bơm thủy lực công nghiệp an toàn nhất không gây cháy nổ, vì cơ chế hoạt động dựa trên khí nén giúp tăng áp và đầy dung dịch đi. Máy hoàn toàn không có các thiết bị điện hay bất kỳ loại động cơ nổ nào, đặc biệt là bơm được nước nóng.
- Đặc điểm của dòng máy bơm công nghiệp này là dùng khí nén để đầy nước hoặc dung dịch. Kèm theo từng loại màng bơm khác nhau để phù hợp với từng loại dung dịch khác nhau nên khi mua máy quý khách hàng cần liên hệ nhân viên kinh doanh để được tư vấn cụ thể.
- Dòng máy này cũng giống với các loại bơm nước công nghiệp khác, nhưng đặc tính của nó có hệ thống điện tử có thể điều chỉnh lưu lượng bơm bằng tay một cách tùy ý.
- Riêng về dòng máy bơm công nghiệp này dùng trong dây chuyền chiết rót đem lại độ chính xác cao.
- Với đầu bơm công nghiệp này khách hàng sẽ sử dụng hút nước từ bên dưới để đầy nước lên trên theo chiều thẳng đứng. Máy được ứng dụng nhiều trong ngành xử lý nước thải, nông nghiệp và thủy hải sản.
- Máy bơm có độ chống xâm nhập nước và dung dịch tuyệt đối nên được thả sâu xuống buồng chứa hoặc những nơi không thể đặt đế hoặc máy bơm cố định được.
Quý khách hàng đang tìm hiểu để mua máy bơm công nghiệp mà không biết máy bơm nước công nghiệp giá bao nhiêu? Spro xin cung cấp giá và catalog bơm công nghiệp quý khách tham khảo thông tin bên dưới.
STT | Hãng | Mã sản phẩm | Lưu lượng | Giá |
1 | EVAK (Đài Loan) | EJ-5.05 | 5 m3/h | 6.350.000đ (Chưa có VAT) |
2 | EVAK (Đài Loan) | ESV-5.03 | 8.4 m3/h | 2.700.000đ (Đã có VAT) |
3 | EVAK (Đài Loan) | HIPPO-50 | 10.8 m3/h | 3.000.000đ (Đã có VAT) |
4 | EVAK (Đài Loan) | HIPPO-75 | 16.2 m3/h | 3.850.000đ (Đã có VAT) |
5 | EVAK (Đài Loan) | HIPPO-100 | 15 m3/h | 4.150.000đ (Đã có VAT) |
6 | EVAK (Đài Loan) | HIPPO-150 | 21.6 m3/h | 5.950.000đ (Đã có VAT) |
7 | EVAK (Đài Loan) | HIPPO-200 | 24 m3/h | 6.350.000đ (Đã có VAT) |
8 | EVAK (Đài Loan) | EUS-5.05 | 6.54 m3/h | 3.300.000đ (Đã có VAT) |
9 | EVAK (Đài Loan) | EUS-5.10 | 11.76 m3/h | 4.700.000đ (Đã có VAT) |
10 | EVAK (Đài Loan) | EW-5.20 | 21 m3/h | 6.900.000đ (Đã có VAT) |
11 | EVAK (Đài Loan) | EUS-5.20 | 18.9 m3/h | 7.000.000đ (Đã có VAT) |
12 | EVAK (Đài Loan) | EJ-5.10 | 10 m3/h | 7.850.000đ (Chưa có VAT) |
13 | WALRUS (Đài Loan) | PC 100A | 80 L/p | 2.100.000đ (Đã có VAT) |
14 | WALRUS (Đài Loan) | PC 250A | 160 L/p | 2.900.000đ (Đã có VAT) |
15 | WALRUS (Đài Loan) | PC 400A | 260 L/p | 3.400.000đ (Đã có VAT) |
16 | TDS (Đài Loan) | DS10-SAT-TSTS-02 | 180L/Per min | 30.400.000đ (Đã có VAT) |
17 | TDS (Đài Loan) | DS04-PAT-OPTP-02 | 45L/min | 8.000.000đ (Đã có VAT) |
18 | TDS (Đài Loan) | DS04-AAT-TASS-02 | 48L/min | 8.200.000đ (Đã có VAT) |
19 | TDS (Đài Loan) | DS04-PAT-TPTP-02 | 45L/min | 8.400.000đ (Đã có VAT) |
20 | TDS (Đài Loan) | DS04-SAI-TSSS-02 | 48L/min | 15.200.000đ (Đã có VAT) |
21 | TDS (Đài Loan) | DS06-AAT-TATS-02 | 90L/min | 12.000.000đ (Đã có VAT) |
22 | TDS (Đài Loan) | DS06-SAT-TSTS-02 | 90L/Per min | 20.500.000đ (Đã có VAT) |
23 | TDS (Đài Loan) | DS14-AAT-OATS-02 | 340L/Per min | 21.000.000đ (Đã có VAT) |
24 | TDS (Đài Loan) | DS10-AAT-OATS-02 | 180L/min | 14.500.000đ (Đã có VAT) |
25 | TDS (Đài Loan) | DS10-AAT-OOBO-02 | 180L/min | 15.800.000đ (Đã có VAT) |
26 | TDS (Đài Loan) | DS10-AAT-TATS-02 | 180L/Per min | 15.900.000đ (Đã có VAT) |
27 | TDS (Đài Loan) | DS10-PAL-OPTP-02 | 165L/Per min | 16.100.000đ (Đã có VAT) |
28 | TDS (Đài Loan) | DS10-PAL-TPTP-02 | 165L/Per min | 17.400.000đ (Đã có VAT) |
29 | TDS (Đài Loan) | DS14-AAT-OOBO-02 | 340L/Per min | 19.800.000đ (Đã có VAT) |
30 | TDS (Đài Loan) | DS14-AAT-TATS-02 | 340L/Per min | 24.100.000đ (Đã có VAT) |
31 | TDS (Đài Loan) | DS14-PAL-TPTP-02 | 340L/Per min | 24.400.000đ (Đã có VAT) |
32 | TDS (Đài Loan) | DS20-AAT-OOBO-02 | 550L/Per min | 25.000.000đ (Đã có VAT) |
33 | TDS (Đài Loan) | DS20-AAT-OATS-02 | 550L/Per min | 27.300.000đ (Đã có VAT) |
34 | TDS (Đài Loan) | DS20-PAL-TPTP-02 | 550L/Per min | 30.400.000đ (Đã có VAT) |
35 | TDS (Đài Loan) | DS20-AAT-TATS-02 | 550L/Per min | 30.400.000đ (Đã có VAT) |
36 | Yamada (Nhật Bản) | NDP-15FPN | 50L/min | 13.650.000đ (Đã có VAT) |
37 | Yamada (Nhật Bản) | NDP-15FPT | 50l/min | 13.800.000đ (Đã có VAT) |
38 | Yamada (Nhật Bản) | NDP-15BAN | 50l/min | 14.950.000đ (Đã có VAT) |
39 | Yamada (Nhật Bản) | NDP-P20BPN | 100l/min | 22.550.000đ (Đã có VAT) |
40 | Yamada (Nhật Bản) | NDP-25BAT | 160l/min | 26.750.000đ (Đã có VAT) |
41 | Yamada (Nhật Bản) | DP-10BST | 20l/min | 29.600.000đ (Đã có VAT) |
42 | Yamada (Nhật Bản) | NDP-40BAN | 400l/min | 29.950.000đ (Đã có VAT) |
43 | Yamada (Nhật Bản) | NDP-15BST | 50l/min | 30.650.000đ (Đã có VAT) |
44 | Yamada (Nhật Bản) | NDP-50BAN | 600l/min | 36.050.000đ (Đã có VAT) |
45 | Yamada (Nhật Bản) | NDP-20BST | 100l/min | 36.400.000đ (Đã có VAT) |
46 | Yamada (Nhật Bản) | NDP-40BAT | 400l/min | 43.950.000đ (Đã có VAT) |
47 | Yamada (Nhật Bản) | NDP-25BST | 160l/min | 47.150.000đ (Đã có VAT) |
48 | Yamada (Nhật Bản) | NDP-40BPN | 400l/min | 53.800.000đ (Đã có VAT) |
49 | Yamada (Nhật Bản) | NDP-50BAT | 600l/min | 53.900.000đ (Đã có VAT) |
50 | Yamada (Nhật Bản) | NDP-80BAN | 800l/min | 55.700.000đ (Đã có VAT) |
51 | Yamada (Nhật Bản) | NDP-40BPT | 400l/min | 64.300.000đ (Đã có VAT) |
52 | Yamada (Nhật Bản) | NDP-50BPT | 600l/min | 80.150.000đ (Đã có VAT) |
53 | Yamada (Nhật Bản) | NDP-40BST | 400l/min | 84.500.000đ (Đã có VAT) |
54 | Yamada (Nhật Bản) | NDP-80BPT | 800l/min | 191.350.000đ (Đã có VAT) |
55 | Yamada (Nhật Bản) | NDP-P20BAN | 100l/min | Liên hệ |
56 | Yamada (Nhật Bản) | NDP-P25BPN | 160l/min | Liên hệ |
57 | Yamada (Nhật Bản) | NDP-P25BAN | 160l/min | Liên hệ |
58 | TDS (Đài Loan) | DS14-SAT-TSTS-02 | 340L/ min | 45.500.000đ (Chưa có VAT) |
59 | TDS (Đài Loan) | DS20-AAT-TSTS-02 | 550L/ min | 75.400.000đ (Đã có VAT) |
60 | Yamada (Nhật Bản) | NDP-5FPT | 10l/min | 8.250.000đ (Đã có VAT) |
61 | Yamada (Nhật Bản) | DP-10BPT | 20l/min | 12.300.000đ (Đã có VAT) |
62 | Yamada (Nhật Bản) | NDP-20BPT | 100l/min | Liên hệ |
63 | Yamada (Nhật Bản) | NDP-P20 BPT | 100l/min | Liên hệ |
64 | TDS (Đài Loan) | DS03-AAT-TASS-02 | 32L/Per min | 5.100.000đ (Đã có VAT) |
65 | TDS (Đài Loan) | DS10-AAT-OATS-02 | 180L/Per min | 14.500.000đ (Đã có VAT) |
66 | TDS (Đài Loan) | DS10-AAT-OOBO-02 | 180L/Per min | 15.800.000đ (Đã có VAT) |
67 | Yamada (Nhật Bản) | NDP-5FAT | 10l/min | 10.550.000đ (Đã có VAT) |
68 | TDS (Đài Loan) | DS30-AAF-TATS-02 | 1040L/Per min | 55.100.000đ (Đã có VAT) |
69 | Yamada (Nhật Bản) | DP-10BAT | 20l/min | 14.200.000đ (Đã có VAT) |
70 | Yamada (Nhật Bản) | NDP-20BAN | 100l/min | 17.400.000đ (Đã có VAT) |
71 | Yamada (Nhật Bản) | NDP-25BAN | 160l/min | 21.300.000đ (Đã có VAT) |
72 | Yamada (Nhật Bản) | NDP-20BAT | 100l/min | 22.950.000đ (Đã có VAT) |
73 | Yamada (Nhật Bản) | NDP-20BPN | 100l/min | Liên hệ |
74 | NIKKISO (Trung Quốc) | NFH80 DCF M | 4.8(L/h) | 6.200.000đ (Đã có VAT) |
75 | NIKKISO (Trung Quốc) | NFH10 P2MC CE | 6(L/h) | 6.200.000đ (Đã có VAT) |
76 | NIKKISO (Trung Quốc) | NFH80 DMF M | 4.8(L/h) | 6.200.000đ (Đã có VAT) |
77 | NIKKISO (Trung Quốc) | NFH 10 PVDF | 6(L/h) | 6.200.000đ (Đã có VAT) |
78 | NIKKISO (Trung Quốc) | NFH80 DCE M | 4.8(L/h) | 6.200.000đ (Đã có VAT) |
79 | NIKKISO (Trung Quốc) | NFH80 DME M | 4.8(L/h) | 6.200.000đ (Đã có VAT) |
80 | NIKKISO (Trung Quốc) | NFH 80 PVDF | 4.8(L/h) | 6.200.000đ (Đã có VAT) |
81 | NIKKISO (Trung Quốc) | NFH10 P2MC CF | 6(L/h) | 6.200.000đ (Đã có VAT) |
82 | NIKKISO (Trung Quốc) | NFH20 P2MC CF | 6(L/h) | 6.450.000đ (Đã có VAT) |
83 | NIKKISO (Trung Quốc) | NFH20 P2MC CE | 6(L/h) | 6.450.000đ (Đã có VAT) |
84 | NIKKISO (Trung Quốc) | NFH 20 PVDF | 6(L/h) | 6.450.000đ (Đã có VAT) |
85 | NIKKISO (Trung Quốc) | NFH100 DCE M | 6(L/h) | 6.450.000đ (Đã có VAT) |
86 | NIKKISO (Trung Quốc) | NFH100 DME M | 6(L/h) | 6.450.000đ (Đã có VAT) |
87 | NIKKISO (Trung Quốc) | NFH100 DMF M | 6(L/h) | 6.450.000đ (Đã có VAT) |
88 | NIKKISO (Trung Quốc) | NFH100-DCF-M | 6(L/h) | 6.450.000đ (Đã có VAT) |
89 | NIKKISO (Trung Quốc) | NFH 100 PVDF | 6(L/h) | 6.450.000đ (Đã có VAT) |
90 | NIKKISO (Trung Quốc) | NFH200 DCF M | 12 lit/h | 6.900.000đ (Đã có VAT) |
91 | NIKKISO (Trung Quốc) | NFH 200 PVDF | 12 lit/h | 6.900.000đ (Đã có VAT) |
92 | NIKKISO (Trung Quốc) | NFH200 DME M | 12 lit/h | 6.900.000đ (Đã có VAT) |
93 | NIKKISO (Trung Quốc) | NFH200 DMF M | 12 lit/h | 6.900.000đ (Đã có VAT) |
94 | NIKKISO (Trung Quốc) | NFH200 DCE M | 12 lit/h | 6.900.000đ (Đã có VAT) |
95 | NIKKISO (Trung Quốc) | BX20 PSF H K | 25.8 (l/hr) | 12.400.000đ (Đã có VAT) |
96 | NIKKISO (Trung Quốc) | BX 20 PVC | 25.8 (l/hr) | 12.400.000đ (Đã có VAT) |
97 | NIKKISO (Trung Quốc) | BX 10 PVC | 19.2 (l/hr) | 12.400.000đ (Đã có VAT) |
98 | NIKKISO (Trung Quốc) | BX10 PCF F338 | 19.2 (l/hr) | 12.400.000đ (Đã có VAT) |
99 | NIKKISO (Trung Quốc) | BX 70 PVC | 88.5 (l/hr) | 12.800.000đ (Đã có VAT) |
100 | NIKKISO (Trung Quốc) | BX 50 PVC | 61.5 (l/hr) | 12.800.000đ (Đã có VAT) |
101 | NIKKISO (Trung Quốc) | BX30 PCF F | 43.8 (l/hr) | 12.800.000đ (Đã có VAT) |
102 | NIKKISO (Trung Quốc) | BX 30 PVC | 43.8 (l/hr) | 12.800.000đ (Đã có VAT) |
103 | NIKKISO (Trung Quốc) | AHC 62 PVC | 1080 lít/h | 83.200.000đ (Đã có VAT) |
104 | FWT (Italy) | D0050 | 50l/h | 14.100.000đ (Đã có VAT) |
105 | FWT (Italy) | D0085 | 85l/h | 14.100.000đ (Đã có VAT) |
106 | FWT (Italy) | D0115 | 115l/h | 14.300.000đ (Đã có VAT) |
107 | FWT (Italy) | D0160 | 160l/h | 15.500.000đ (Đã có VAT) |
108 | FWT (Italy) | D0250 | 250l/h | 16.800.000đ (Đã có VAT) |
109 | FWT (Italy) | D0340 | 340l/h | 20.450.000đ (Đã có VAT) |
110 | Sanso (Nhật Bản) | PMD-371 | 25 L/p | 5.150.000đ (Đã có VAT) |
111 | Sanso (Nhật Bản) | PMD-1563 | 87 L/p | 7.650.000đ (Đã có VAT) |
112 | Sanso (Nhật Bản) | 25PSPZ-2031 | 89 L/p | 24.250.000đ (Đã có VAT) |
113 | DONJOY (Trung Quốc) | KS10 | 12 m3/h | 20.800.000đ (Đã có VAT) |
114 | DONJOY (Trung Quốc) | KS15 | 15 m3/h | 28.550.000đ (Đã có VAT) |
115 | DONJOY (Trung Quốc) | KS20-1 | 20 m3/h | 37.550.000đ (Đã có VAT) |
116 | DONJOY (Trung Quốc) | KS20-2 | 45 m3/h | 46.450.000đ (Đã có VAT) |
117 | DONJOY (Trung Quốc) | KS35-1 | 30 m3/h | 62.650.000đ (Đã có VAT) |
118 | DONJOY (Trung Quốc) | KS35-2 | 30 m3/h | 72.900.000đ (Đã có VAT) |
119 | Kuang Cheng (Đài Loan) | GG95 3/4 | 24 lpm | 10.900.000đ (Đã có VAT) |
120 | Kuang Cheng (Đài Loan) | GG195 (1") | 33 lpm | 12.000.000đ (Đã có VAT) |
121 | Kuang Cheng (Đài Loan) | HL4124 (1.5") | 88 lpm | 22.700.000đ (Đã có VAT) |
122 | Kuang Cheng (Đài Loan) | K4124 (2") | 227 lpm | 45.300.000đ (Đã có VAT) |
123 | Kuang Cheng (Đài Loan) | LQ4124 (2.5") | 511 lpm | 67.900.000đ (Đã có VAT) |
124 | Kuang Cheng (Đài Loan) | LS4124 (3") | 757 lpm | 96.000.000đ (Đã có VAT) |
125 | Kuang Cheng (Đài Loan) | HL4124 (1-1/2") | 88 lpm | Liên hệ |
126 | Kuang Cheng (Đài Loan) | K124 (2") | 227 lpm | Liên hệ |
Spro là công ty nhập khẩu, phân phối và bán tất cả các loại máy bơm công nghiệp nên luôn luôn có các phụ tùng và phụ kiện để thay thế cho khách hàng.
Đây là thiết bị phụ trợ được tách rời không đi kèm theo máy, với mục đích chính là đóng mở đường bơm nhằm điều chỉnh lưu lượng theo ý muốn của kỹ thuật. Trừ các dòng máy bơm điện tử sẽ không dùng van.
Phớt hay còn gọi là phốt của các máy bơm trong công nghiệp sẽ được thay định kỳ sau một thời gian sử dụng, tùy vào thời gian sử dụng của từng dòng máy. Quý khách hàng nên lưu ý kiểm tra phớt nếu bị hư sẽ bị rò rỉ hóa chất.
Trục máy bơm công nghiệp sẽ có những loại sau đây tùy vào từng loại máy và nhu cầu sử dụng của khách hàng: trục ngang, trục đứng, khớp nối, liền trục và trục rời.
Máy bơm công nghiệp sẽ loại bánh công tác và màng bơm khác nhau tùy vào nhu cầu sử dụng nước và hóa chất của khách hàng. Để chọn được máy bơm công nghiệp phù hợp với mình quý khách hàng vui lòng liên hệ nhân viên kinh doanh để chọn đúng sản phẩm. Vì còn phụ thuộc độ loãng hoặc đậm đặc của dung dịch khi đó mới chọn được dòng máy bơm đáp ứng được lưu lượng và cột áp theo yêu cầu của khách.
- Để mua được máy bơm công nghiệp giá rẻ hoặc không bị hố giá thì quý khách hàng cần phải xác định được xuất xử của các dòng máy bơm. Các loại máy bơm hiện nay trên thị trường phần lớn có xuất xứ từ 3 nước sau: Ý (Italia), Đài Loan và Trung Quốc.
- Spro là công ty chuyên nhập nhập khẩu, phân phối với đại lý máy bơm công nghiệp ở Hà Nội, TP HCM, Đà Nẵng, Bắc Ninh, Bình Dương. Chúng tôi giao hàng tận nhà trên toàn quốc cho khách hàng.