Thông tin đang được cập nhật
Các sản phẩm máy bơm màng hóa chất được phân phối bởi Spro.vn được nhập khẩu 100% tại các nước có nền công nghiệp phát triển như: Nhật Bản, Mỹ, Italy, Đài Loan,...
- Máy bơm hóa chất là một trong những loại máy bơm màng khí nén và nó có thể bơm được các loại hóa chất gây ăn mòn như axit, bazơ các loại tạp chất... hay các dung dịch dung môi khác. Máy bơm màng hóa chất thường được sử dụng trong các ngành công nghiệp lớn, hay sử dụng trong công nghiệp thực phẩm dùng để bơm các loại thực phẩm như: tương ớt, tương cà, nước tương, nước mắm,...
- Các dòng máy bơm hóa chất của Đài Loan & Nhật Bản đang được công ty chúng tôi triển khai mạnh mẽ nhất bởi có nhiều tính năng ưu việt, bên cạnh đó phù hợp với điều kiện sản xuất công nghiệp trong nước.
- Hiện nay công ty chúng tôi đang cung cấp 2 dòng sản phẩm bơm màng hóa chất chính của thương hiệu TDS và YAMADA. Sản phẩm được đánh giá đạt tiêu chuẩn chất lượng cao và ứng dụng mạnh mẽ trong sản xuất.
Spro xin giới thiệu đến quý khách hàng các loại máy bơm màng hóa chất đang được sử dụng rộng rãi trên thị trường hiện nay. Nhằm giúp quý khách hàng chọn đường dòng máy bơm màng hóa chất phù hợp với công việc của mình.
- Vật liệu cấu tạo nên máy bơm tùy thuộc model của bơm.
- Máy bơm màng hóa chất có thể chạy khô và không sinh nhiệt đảm bảo an toàn cho người sử dụng.
- Máy bơm có khả năng tự mồi, áp suất và bơm có lưu lượng rất đa dạng.
- Máy có thiết kế nhỏ gọn, dễ dàng tháo dỡ và lắp ráp dễ di chuyển.
- Van khí được thiết kế theo công nghệ độc quyền: loại không dùng dầu bôi trơn, máy được thiết kế bộ phận chống tắc nghẽn, bộ phận kít bơm khi dừng hoạt động.
- Máy bơm màng hóa chất là một trong những mẫu máy màng khí nén nhập khẩu tại Nhật Bản.
- Bảo hành 12 tháng.
Cũng như các loại máy bơm màng khác, máy bơm màng hóa chất thân nhựa cũng có nhiều ưu điểm vượt trội như:
- Vật liệu của thân bơm bằng nhựa cứng, bền, chịu ăn mòn tốt máy có tuổi thọ cao.
- Máy có bộ phối khí nén có tác dụng tự động bơm dầu, lọc hơi nước giúp tăng tuổi thọ cho máy.
- Công suất của máy làm việc lớn, hiệu quả sử dụng lâu dài.
- Máy có khả năng tự ngắt khi máy bị kẹt giúp bảo vệ máy, ngăn chặn tình trạng hư hỏng, cháy nổ.
- Máy được sử dụng bằng năng lượng khí nén, không lo bị cháy nổ, không lo nóng máy.
- Máy có thể chạy khô không lo sinh nhiệt.
- Máy bơm màng hóa chất thân nhựa nhẹ dễ di chuyển, lắp đặt.
- Và còn rất nhiều ưu điểm khác nữa.
- Máy bơm màng thân inox hiện nay có nhiều ưu điểm vượt trội, đó là lý do giá thành của máy bơm màng inox luôn cao hơn các loại máy bơm màng khác cùng model khác vật liệu thân bơm.
- Máy bơm màng hóa chất thân inox thường bền, máy có thiết kế nhỏ nhẹ, dễ tháo lắp, dễ di chuyển.
- Máy rất ít khi hư hỏng, linh kiện phụ kiện thay thế nhiều.
- Máy sử dụng được ở trong môi trường có độ ẩm cao, nhiệt độ cao, môi trường khắc nghiệt.
- Máy bơm màng hóa chất thân inox bơm được hầu hết các chất lỏng, kể cả chất lỏng siêu đặc và có cặn.
- Máy không cần phớt cơ khí hoặc các bộ phận làm kín khác để chống rò rỉ.
- Máy bơm màng có khả năng tự mồi.
- Áp suất máy và lưu lượng bơm đa dạng.
- Máy có khả năng chạy khô liên tục không lo sinh nhiệt, hư hỏng, cháy máy.
- Áp suất đầu xả cân bằng hoặc lớn hơn áp suất khí cấp vào, bơm sẽ dừng hoạt động mà không làm hỏng bơm. Bơm ngừng hoạt động cho tới khi cổng xả được mở.
- Không cần van giảm áp.
Đối với các loại máy bơm màng hóa chất thân nhựa, nhôm hay inox đều có cấu tạo giống nhau, bao gồm những bộ phận sau:
- Thân bơm màng hóa chất: như đã giới thiệu với quý khách hàng máy bơm màng hóa chất có những loại thân bơm inox, nhôm và nhựa.
- Màng bơm hóa chất: gồm những màng bơm T - PTFE, nhựa teflon phù hợp với từng loại hóa chất khác nhau.
- Đầu vào của máy bơm màng hóa chất: đầu vào sẽ có đường kính từ ¼ inch cho đến 3 inch tùy vào lưu lượng mà quý khách yêu cầu.
- Đầu ra của máy bơm màng hóa chất: đầu ra cũng tương tự như đầu vào cũng có đường kính ống từ ¼ inch đến 3 inch.
- Đầu cấp khí của máy bơm màng hóa chất: với đường kính từ ¼ inch cho đến 3 inch.
- Chân đế, bộ giảm âm và nút rơle của máy bơm màng hóa chất.
Máy bơm màng hóa chất cần một nguồn khí cấp vào đầu cấp khí của máy, khí nén sẽ tạo áp suất hút hóa chất từ đầu vào đi qua buồng bơm. Khi đó áp suất khí và sức ép của màng bơm đầy hóa chất thoát ra ở đầu ra của máy bơm màng hóa chất.
- Đầu cấp khí vào của bơm hóa chất: ¼ inch đến 3 inch.
- Đường cấp hóa chất vào: ¼ inch đến 3 inch.
- Đường cấp hóa chất ra: ¼ inch đến 3 inch.
- Thân bơm hóa chất: nhựa, nhôm, inox.
- Màng bơm hóa chất: nhựa teflon, santo, cao su.
Spro xin giới thiệu ưu nhược điểm của máy bơm màng hóa chất để quý khách hàng có sự lựa chọn phù hợp với công việc của mình.
- Ưu điểm bơm màng hóa chất: với nhiều loại màng bơm nên bơm được tất cả các loại hóa chất khác nhau. Thân bơm màng hóa chất bằng chất liệu nhựa cao cấp, nhôm và inox nên máy có độ bền cực cao chống chịu nhiệt độ và độ ẩm tốt. Máy bơm màng hóa chất sử dụng khí nén nên an toàn tuyệt đối kho gây ra cháy nổ.
- Nhược điểm bơm màng hóa chất: không bơm được các loại hóa chất có chứa hạt lớn và cứng gây hư hỏng máy.
STT | Hãng | Mã sản phẩm | Lưu lượng/Chu kỳ | Lưu lượng tối đa | Áp suất khí nén tối đa | Giá | Lưu ý |
1 | TDS (Đài Loan) | DS10-SAT-TSTS-02 | 450ml | 180L/Per min | 8.3 Bar (kgf/cm2) | 30.400.000đ (Đã có VAT) | |
2 | TDS (Đài Loan) | DS04-PAT-OPTP-02 | 120ml | 45L/Per min | 7 Bar | 8.000.000đ (Đã có VAT) | |
3 | TDS (Đài Loan) | DS04-PAT-TPTP-02 | 120ml | 45L/min | 7 Bar | 8.400.000đ (Đã có VAT) | |
4 | TDS (Đài Loan) | DS06-AAT-TATS-02 | 225ml | 90L/Per min | 8.3 Bar | 12.000.000đ (Đã có VAT) | |
5 | TDS (Đài Loan) | DS10-AAT-OATS-02 | 450ml | 180L/Per min | 8.3 Bar | 14.500.000đ (Đã có VAT) | |
6 | TDS (Đài Loan) | DS04-SAI-TSSS-02 | 120ml | 48L/min | 8.3 Bar | 15.200.000đ (Đã có VAT) | |
7 | TDS (Đài Loan) | DS10-AAT-TATS-02 | 450ml | 180L/Per min | 8.3 Bar | 15.900.000đ (Đã có VAT) | |
8 | TDS (Đài Loan) | DS10-PAL-OPTP-02 | 450ml | 165L/Per min | 7 Bar | 16.100.000đ (Đã có VAT) | |
9 | TDS (Đài Loan) | DS10-PAL-TPTP-02 | 450ml | 165L/ min | 7 Bar | 17.400.000đ (Đã có VAT) | |
10 | TDS (Đài Loan) | DS14-AAT-OOBO-02 | 1.45L | 340L/Per min | 8.3 Bar | 19.800.000đ (Đã có VAT) | |
11 | TDS (Đài Loan) | DS06-SAT-TSTS-02 | 225ml | 90L/Per min | 8.3 Bar | 20.500.000đ (Đã có VAT) | |
12 | TDS (Đài Loan) | DS14-AAT-OATS-02 | 1.45L | 340L/Per min | 8.3 Bar | 21.000.000đ (Đã có VAT) | |
13 | TDS (Đài Loan) | DS14-AAT-TATS-02 | 1.45L | 340L/Per min | 8.3 Bar | 24.100.000đ (Đã có VAT) | |
14 | TDS (Đài Loan) | DS14-PAL-TPTP-02 | 1.45L | 340L/min | 8.3 Bar | 24.400.000đ (Đã có VAT) | |
15 | TDS (Đài Loan) | DS20-AAT-OATS-02 | 2.5L | 550L/Per min | 8.3 Bar | 27.300.000đ (Đã có VAT) | |
16 | TDS (Đài Loan) | DS20-AAT-TATS-02 | 2.5L | 550L/Per min | 8.3 Bar | 30.400.000đ (Đã có VAT) | |
7 | TDS (Đài Loan) | DS20-PAL-TPTP-02 | 2.5L | 550L/Per min | 8.3 Bar | 30.400.000đ (Đã có VAT) | |
18 | Yamada (Nhật Bản) | NDP-5FPT | 20mL | 10l/min | 0.2 - 0.7MPa | 8.250.000đ (Đã có VAT) | |
19 | Yamada (Nhật Bản) | NDP-5FAT | 20mL | 10l/min | 0.2 - 0.7MPa | 10.550.000đ (Đã có VAT) | Đặt hàng trước |
20 | Yamada (Nhật Bản) | DP-10BPT | 50 mL | 20l/min | 0.2 - 0.7MPa | 12.300.000đ (Đã có VAT) | |
21 | Yamada (Nhật Bản) | NDP-15FPT | 70mL | 50l/min | 0.2 - 0.7MPa | 13.800.000đ (Đã có VAT) | |
22 | Yamada (Nhật Bản) | NDP-P20BPN | Rubber - 350mL; PTFE - 240mL | 100l/min | 0.2 - 0.7Mpa | 22.550.000đ (Đã có VAT) | Đặt hàng trước |
23 | Yamada (Nhật Bản) | NDP-25BAT | Rubber - 600mL; PTFE - 500mL | 160l/min | 0.2 - 0.7MPa | 26.750.000đ (Đã có VAT) | Đặt hàng trước |
24 | Yamada (Nhật Bản) | NDP-40BAN | Rubber - 2800mL; PTFE - 1400mL | 400l/min | 0.2 - 0.7MPa | 29.950.000đ (Đã có VAT) | |
25 | Yamada (Nhật Bản) | NDP-15BST | 70mL | 50l/min | 0.2 - 0.7MPa | 30.650.000đ (Đã có VAT) | Đặt hàng trước |
26 | Yamada (Nhật Bản) | NDP-20BST | Rubber - 350mL; PTFE - 240mL | 100l/min | 0.2 - 0.7Mpa | 36.400.000đ (Đã có VAT) | |
27 | Yamada (Nhật Bản) | NDP-40BAT | Rubber - 2800mL; PTFE - 1400mL | 400l/min | 0.2 - 0.7MPa | 43.950.000đ (Đã có VAT) | Đặt hàng trước |
28 | Yamada (Nhật Bản) | NDP-25BST | Rubber - 600mL; PTFE - 500mL | 160l/min | 0.2 - 0.7MPa | 47.150.000đ (Đã có VAT) | Đặt hàng trước |
29 | Yamada (Nhật Bản) | NDP-50BAT | Rubber - 4300mL; PTFE - 2100mL | 600l/min | 0.2 - 0.7MPa | 53.900.000đ (Đã có VAT) | Đặt hàng trước |
30 | Yamada (Nhật Bản) | NDP-80BAN | Rubber - 8500mL; PTFE - 3800mL | 800l/min | 0.2 - 0.7MPa | 55.700.000đ (Đã có VAT) | |
31 | Yamada (Nhật Bản) | NDP-40BPT | Rubber - 2800mL; PTFE - 1400mL | 400l/min | 0.2 - 0.7MPa | 64.300.000đ (Đã có VAT) | |
32 | Yamada (Nhật Bản) | NDP-50BPT | Rubber - 4300mL; PTFE - 2100mL | 600l/min | 0.2 - 0.7MPa | 80.150.000đ (Đã có VAT) | |
33 | Yamada (Nhật Bản) | NDP-40BST | Rubber - 2800mL; PTFE - 1400mL | 400l/min | 0.2 - 0.7MPa | 84.500.000đ (Đã có VAT) | Đặt hàng trước |
34 | Yamada (Nhật Bản) | NDP-80BPT | Rubber - 8500mL; PTFE - 3800mL | 800l/min | 0.2 - 0.7Mpa | 191.350.000đ (Đã có VAT) |
Bảng báo giá máy bơm màng hóa chất
- Quý khách hàng không biết mua máy bơm màng hóa chất ở đâu chính hãng, uy tín, chế độ bảo hành tốt nhất? Thì hãy liên hệ với Spro, chúng tôi chuyên cung cấp các loại máy bơm màng hóa chất được nhập khẩu nguyên đai nguyên kiện và thông dụng trên thị trường.
- Do đó, mà hiện nay máy bơm màng hóa chất được nhiều người sử dụng và có rất nhiều loại mẫu mã khác nhau nhập từ các nơi trên thế giới, sử dụng máy trong thời gian lâu dài, ít bị hư hỏng và sửa chữa.
- Hiện nay, Spro.vn có 2 chi nhánh ở tphcm và Hà Nội là một trong những đơn vị cung cấp các loại máy bơm màng hóa chất chính hãng và giá cả hợp lý nhất, bên cạnh đó máy còn có chế độ bảo hành 12 tháng, hỗ trợ giao hàng và lắp đặt tận nơi trên toàn quốc.
- Nếu máy còn trong chế độ bảo hành khi có hư hỏng về linh kiện sẽ được công ty chúng tôi thay thế miễn phí, còn nếu như hết thời hạn bảo hành thì sẽ được hỗ trợ sửa chữa đảm bảo máy bơm màng hóa chất luôn mang lại hiệu quả tốt nhất cho Khách hàng.