Việc bơm bùn thải vào máy ép bùn, tùy theo áp suất mà ta có thể chọn dòng sản phẩm phù hợp, máy bơm màng khí nén chuyên sử dụng bơm bùn thải ở khu xử lý nước thải vào máy ép bùn. Với ưu điểm áp suất lớn, lưu lượng tốt, chịu mài mòn, giá thành cạnh tranh, bơm màng đã được sử dụng trong nhiều công trình xử lý nước thải của các nhà máy lớn.
Máy bơm màng ép bùn hiện nay có rất nhiều loại đến từ các thương hiệu khác nhau trên thế giới, hiện nay chúng tôi xin giới thiệu các dòng máy bơm màng được nhiều người ưa chuộng và lựa chọn như:
Máy bơm màng TDS (Đài Loan)
Máy bơm màng Yamada (Nhật Bản)
Máy bơm màng Godo (Trung Quốc)
Máy bơm màng FTI(Mỹ)
Nếu như chi phí mua máy bơm thấp thì quý khách có thể lựa chọn dòng máy bơm màng Godo hoặc TDS 2 dòng máy này có giá cả hợp lý mà máy chạy êm, bền đảm bảo phục vụ quý khách, nếu như chi phí lựa chọn mua máy bơm màng cao thì việc lựa chọn bơm màng Yamada hoặc FTI đảm bảo bền và hợp lý.
Vì máy bơm màng có nhiều loại khác nhau, thân bơm khác nhau và màng bơm khác nhau, do đó để lựa chọn chính xác thân bơm và màng bơm cần phải lựa chọn như sau:
- Máy bơm màng bơm bùn cần thân bơm bằng nhôm và màng bơm bằng santo.
- Cần biết lưu lượng cần bơm là bao nhiêu?
- Công suất của máy?
- Máy bơm chất gì? có cặn hay không cặn?
Máy bơm màng bơm bùn hiện nay có giá khác nhau, chúng tôi cung cấp giá cả hợp lý cam kết cạnh tranh nhất trên thị trường hiện nay cùng với hàng chất lượng, giá của máy bơm màng bùn dao động từ 4 triệu ~ 100 triệu tùy thuộc vào lưu lượng và công suất của máy.
Cấu tạo của máy bơm màng hút bùn hay còn gọi là máy bơm màng ép bùn gồm bộ phận sau:
- Thân bơm: máy bơm màng ép bùn với thân bơm được sử dụng bằng thân nhôm.
- Màng bơm: do đặt tính là bơm bùn nên màng bơm sử dụng cho máy là màng Santo.
- Đầu cấp khí: máy bơm màng ép bùn dùng khí để đầy dung dịch nên cần đầu cấp kích cho máy.
- Đầu vào: nối dây cấp dung dịch đầu vào cho máy bơm màng ép bùn.
- Đầu ra: nối dây cấp dung dịch vào bồn chứa.
- Chân đế và nút rờ le.
- Hệ thống cấp khí sẽ nối với đầu khí vào của máy bơm màng ép bùn, sau đó tạo lực hút dung dịch từ đầu vào. Kết hợp sức ép áp suất của khí và màng bơm đầy dung dịch đi ra ở đầu ra của máy.
- Máy bơm màng hút bùn vận hành bằng cơ chế khí nén nên hoàn toàn an toàn không gây ra chập điện cháy nổ.
Máy bơm màng hút bùn có những ưu nhược điểm sau đây, quý khách hàng có thể xem qua để lựa chọn dòng máy phù hợp.
- Ưu điểm: máy bơm màng ép bùn được thiết kế nhỏ gọn dễ dàng di chuyển và lắp đặt. Thiết kế máy vô cùng đơn giản chỉ cần cố định phần đế với mặt nền cấp khí, dung dịch đầu vào và đâu ra cho máy là hoạt động được. Thân máy và màng bơm được chế tạo bằng vật liệu chắc chắn nên có độ bền cao.
- Nhược điểm: máy bơm màng hút bùn không bơm được khi có những tạp chất quá lớn.
- Quý khách hàng không biết mua máy bơm màng ép bùn ở đâu tốt, chính hãng và uy tín? bomnhapkhau.com.vn là nhà cung cấp các loại máy bơm màng bùn giá rẻ nhất trên thị trường hiện nay đảm bảo luôn làm hài lòng các khách hàng khó tính nhất. Hy vọng luôn nhận được sự quan tâm nhiều hơn nữa của Quý Khách Hàng để cùng phát triển và thành công.
- Mọi nhu cầu mua hàng vui lòng gọi số HOTLINE để có thêm nhiều thông tin và được hỗ trợ kỹ thuật sớm nhất. Chân thành cảm ơn!
- Máy bơm màng bùn loãng được nhập khẩu từ Nhật bản, Đài Loan, Italia, Mỹ.
STT | Hãng | Mã sản phẩm | Lưu lượng/Chu kỳ | Lưu lượng tối đa | Áp suất khí nén tối đa | Giá | Lưu ý |
1 | TDS (Đài Loan) | DS10-SAT-TSTS-02 | 450ml | 180L/Per min | 8.3 Bar (kgf/cm2) | 30.400.000đ (Đã có VAT) | |
2 | TDS (Đài Loan) | DS04-PAT-OPTP-02 | 120ml | 45L/min | 7 Bar | 8.000.000đ (Đã có VAT) | |
3 | TDS (Đài Loan) | DS04-AAT-TASS-02 | 120ml | 48L/min | 8.3 Bar | 8.200.000đ (Đã có VAT) | |
4 | TDS (Đài Loan) | DS04-PAT-TPTP-02 | 120ml | 45L/min | 7 Bar | 8.400.000đ (Đã có VAT) | |
5 | TDS (Đài Loan) | DS04-SAI-TSSS-02 | 120ml | 48L/min | 8.3 Bar | 15.200.000đ (Đã có VAT) | |
6 | TDS (Đài Loan) | DS06-AAT-TATS-02 | 225ml | 90L/min | 8.3 Bar | 12.000.000đ (Đã có VAT) | |
7 | TDS (Đài Loan) | DS06-SAT-TSTS-02 | 225ml | 90L/Per min | 8.3 Bar | 20.500.000đ (Đã có VAT) | |
8 | TDS (Đài Loan) | DS14-AAT-OATS-02 | 1.45L | 340L/Per min | 8.3 Bar | 21.000.000đ (Đã có VAT) | |
9 | TDS (Đài Loan) | DS10-AAT-OATS-02 | 450ml | 180L/min | 8.3 Bar | 14.500.000đ (Đã có VAT) | |
10 | TDS (Đài Loan) | DS10-AAT-OOBO-02 | 450ml | 180L/min | 8.3 Bar | 15.800.000đ (Đã có VAT) | |
11 | TDS (Đài Loan) | DS10-AAT-TATS-02 | 450ml | 180L/Per min | 8.3 Bar | 15.900.000đ (Đã có VAT) | |
12 | TDS (Đài Loan) | DS10-PAL-OPTP-02 | 450ml | 165L/Per min | 7 Bar | 16.100.000đ (Đã có VAT) | |
13 | TDS (Đài Loan) | DS10-PAL-TPTP-02 | 450ml | 165L/Per min | 7 Bar | 17.400.000đ (Đã có VAT) | |
14 | TDS (Đài Loan) | DS14-AAT-OOBO-02 | 1.45L | 340L/Per min | 8.3 Bar | 19.800.000đ (Đã có VAT) | |
15 | TDS (Đài Loan) | DS14-AAT-TATS-02 | 1.45L | 340L/Per min | 8.3 Bar | 24.100.000đ (Đã có VAT) | |
16 | TDS (Đài Loan) | DS14-PAL-TPTP-02 | 1.45L | 340L/Per min | 8.3 Bar | 24.400.000đ (Đã có VAT) | |
17 | TDS (Đài Loan) | DS20-AAT-OOBO-02 | 2.5L | 550L/Per min | 8.3 Bar | 25.000.000đ (Đã có VAT) | |
18 | TDS (Đài Loan) | DS20-AAT-OATS-02 | 2.5L | 550L/Per min | 8.3 Bar | 27.300.000đ (Đã có VAT) | |
19 | TDS (Đài Loan) | DS20-PAL-TPTP-02 | 2.5L | 550L/Per min | 8.3 Bar | 30.400.000đ (Đã có VAT) | |
20 | TDS (Đài Loan) | DS20-AAT-TATS-02 | 2.5L | 550L/Per min | 8.3 Bar | 30.400.000đ (Đã có VAT) | |
21 | Yamada (Nhật Bản) | NDP-15FPN | 70mL | 50L/min | 0.2 - 0.7MPa | 13.650.000đ (Đã có VAT) | Đặt hàng trước |
22 | Yamada (Nhật Bản) | NDP-15FPT | 70mL | 50l/min | 0.2 - 0.7MPa | 13.800.000đ (Đã có VAT) | |
23 | Yamada (Nhật Bản) | NDP-15BAN | 70mL | 50l/min | 0.2 - 0.7MPa | 14.950.000đ (Đã có VAT) | |
24 | Yamada (Nhật Bản) | NDP-P20BPN | Rubber - 350mL; PTFE - 240mL | 100l/min | 0.2 - 0.7Mpa | 22.550.000đ (Đã có VAT) | Đặt hàng trước |
25 | Yamada (Nhật Bản) | NDP-25BAT | Rubber - 600mL; PTFE - 500mL | 160l/min | 0.2 - 0.7MPa | 26.750.000đ (Đã có VAT) | Đặt hàng trước |
26 | Yamada (Nhật Bản) | DP-10BST | 50mL | 20l/min | 0.2 - 0.7MPa | 29.600.000đ (Đã có VAT) | Đặt hàng trước |
27 | Yamada (Nhật Bản) | NDP-40BAN | Rubber - 2800mL; PTFE - 1400mL | 400l/min | 0.2 - 0.7MPa | 29.950.000đ (Đã có VAT) | |
28 | Yamada (Nhật Bản) | NDP-15BST | 70mL | 50l/min | 0.2 - 0.7MPa | 30.650.000đ (Đã có VAT) | Đặt hàng trước |
29 | Yamada (Nhật Bản) | NDP-50BAN | Rubber - 4300mL; PTFE - 2100mL | 600l/min | 0.2 - 0.7MPa | 36.050.000đ (Đã có VAT) | |
30 | Yamada (Nhật Bản) | NDP-20BST | Rubber - 350mL; PTFE - 240mL | 100l/min | 0.2 - 0.7Mpa | 36.400.000đ (Đã có VAT) | |
31 | Yamada (Nhật Bản) | NDP-40BAT | Rubber - 2800mL; PTFE - 1400mL | 400l/min | 0.2 - 0.7MPa | 43.950.000đ (Đã có VAT) | Đặt hàng trước |
32 | Yamada (Nhật Bản) | NDP-25BST | Rubber - 600mL; PTFE - 500mL | 160l/min | 0.2 - 0.7MPa | 47.150.000đ (Đã có VAT) | Đặt hàng trước |
33 | Yamada (Nhật Bản) | NDP-40BPN | Rubber - 2800mL; PTFE - 1400mL | 400l/min | 0.2 - 0.7MPa | 53.800.000đ (Đã có VAT) | Đặt hàng trước |
34 | Yamada (Nhật Bản) | NDP-50BAT | Rubber - 4300mL; PTFE - 2100mL | 600l/min | 0.2 - 0.7MPa | 53.900.000đ (Đã có VAT) | Đặt hàng trước |
35 | Yamada (Nhật Bản) | NDP-80BAN | Rubber - 8500mL; PTFE - 3800mL | 800l/min | 0.2 - 0.7MPa | 55.700.000đ (Đã có VAT) | |
36 | Yamada (Nhật Bản) | NDP-40BPT | Rubber - 2800mL; PTFE - 1400mL | 400l/min | 0.2 - 0.7MPa | 64.300.000đ (Đã có VAT) | |
37 | Yamada (Nhật Bản) | NDP-50BPT | Rubber - 4300mL; PTFE - 2100mL | 600l/min | 0.2 - 0.7MPa | 80.150.000đ (Đã có VAT) | |
38 | Yamada (Nhật Bản) | NDP-40BST | Rubber - 2800mL; PTFE - 1400mL | 400l/min | 0.2 - 0.7MPa | 84.500.000đ (Đã có VAT) | Đặt hàng trước |
39 | Yamada (Nhật Bản) | NDP-80BPT | Rubber - 8500mL; PTFE - 3800mL | 800l/min | 0.2 - 0.7Mpa | 191.350.000đ (Đã có VAT) | |
40 | Yamada (Nhật Bản) | NDP-P20BAN | Rubber - 350mL; PTFE - 240mL | 100l/min | 0.2 - 0.7Mpa | Liên hệ | |
41 | Yamada (Nhật Bản) | NDP-P25BPN | Rubber - 600mL; PTFE - 500mL | 160l/min | 0.2 - 0.7MPa | Liên hệ | |
42 | Yamada (Nhật Bản) | NDP-P25BAN | Rubber - 600mL; PTFE - 500mL | 160l/min | 0.2 - 0.7MPa | Liên hệ |
Bảng báo giá máy bơm màng ép bùn